Điểm chuẩn 2015: ĐH Duy Tân – Đà Nẵng
-
Đại học Duy Tân, Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển của thí sinh theo hai phương thức xét học bạ và kết quả thi THPT quốc gia ở cụm thi do trường đại học chủ trì.
Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Bác sĩ đa khoa với 22 điểm. Ngành Dược sĩ và Kiến trúc công trình đều tuyển sinh ở mức 18 điểm.
Hình thức xét tuyển học bạ áp dụng cho tất cả các ngành trừ Dược sĩ và Bác sĩ đa khoa.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
TÊN NGÀNH HỌC
|
Mã ngành
|
Điểm
|
Tổ hợp môn thi
|
Kỹ thuật Mạng
|
D480103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Công nghệ Phần mềm
|
D480103
|
15
|
Hệ thống thông tin Quản lý
|
D340405
|
15
|
Điện tự động
|
D510301
|
15
|
Thiết kế Số
|
D510301
|
17
|
Điện tử - Viễn thông
|
D510301
|
15
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
D340101
|
15
|
Quản trị Marketing
|
D340101
|
15
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
D340201
|
15
|
Ngân hàng
|
D340201
|
15
|
Kế toán Kiểm toán
|
D340301
|
15
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
D340301
|
15
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
D580201
|
16
|
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Xây dựng Cầu đường
|
D510102
|
15
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
D510102
|
15
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
15
|
1. Toán, Lý, Hoá
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Hoá, Sinh
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
D850101
|
15
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
D340103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, ngoại ngữ
3.Toán, Văn, ngoại ngữ
4.Văn, Sử, Địa
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
15
|
Văn - Báo chí
|
D220330
|
15
|
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Văn hóa Du lịch
|
D220113
|
15
|
Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
15
|
Thiết kế Đồ họa
|
D480103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
17
|
4.Toán, Lý, Vẽ x2
|
5.Toán, Văn, Vẽ x2
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
16.5
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Văn, Sử, Địa
|
Bác sĩ Đa khoa
|
D720101
|
22*
|
1. Toán, Hoá, Sinh
|
Dược sỹ (Đại học)
|
D720401
|
18*
|
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hoá, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, Hoá
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
D720501
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hoá, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, Hoá
|
Anh văn Biên Phiên dịch
|
D220201
|
17
|
1.Toán, Văn, Anh x2
2.Sử, Văn, Anh x2
|
Anh văn Du lịch
|
D220201
|
17
|
Kiến trúc Công trình
|
D580102
|
18
|
1.Toán, Lý, Vẽ x2
2.Toán, Văn, Vẽ x2
|
Kiến trúc Nội thất
|
D580102
|
17
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG
TÊN NGÀNH HỌC
|
Mã ngành
|
Điểm
|
Tổ hợp môn thi
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
12
|
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Xây dựng
|
C510102
|
12
|
Điện tử - Viễn thông
|
C510301
|
12
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
C340101
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
12
|
Kế toán
|
C340301
|
12
|
Môi trường
|
C510406
|
12
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Hoá, Sinh
|
Du lịch
|
C340107
|
12
|
1.Toán, Lý, Hóa
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Văn, Sử, Địa
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
12
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Hoá, Sinh
|
3.Toán, Văn, Sinh
|
4.Toán, Văn, Hoá
|
Văn hóa Du lịch
|
C220113
|
12
|
1.Văn, Sử, Địa
|
2.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Anh văn
|
C220201
|
12
|
1.Toán, Văn, tiếng Anh
|
2.Văn, Tiếng Anh, Sử
|
Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C480201
|
12
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Toán, Lý, Vẽ
|
5.Toán, Văn, Vẽ
|
Ghi chú:
- Điểm ưu tiên:
+ Theo Khu vực: Khu vực 1: + 1.5, Khu vực 2NT: +1, Khu vực 2: +0.5
+ Theo đối tượng: Đối tượng từ 1 - 4: +2 Đối tượng từ 5 - 7: +1
- Sinh viên được phép CHUYỂN NGÀNH học sau một học kì hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&Đ.