Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Yersin Đà Lạt
I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
TT
|
NGÀNH TUYỂN SINH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM CHUẨN
(Áp dụng cho thí sinh ở khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ)
|
1
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
D480201
|
Khối A, A1: 13 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
|
Khối A, A1: 12 điểm
Khối D1: 12,5 điểm
|
2
|
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
|
D440301
|
Khối A, A1: 13 điểm
Khối B: 14 điểm
|
Khối A, A1: 12 điểm
Khối B: 13 điểm
|
3
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
|
D420201
|
Khối A, A1: 13 điểm
Khối B: 14 điểm
|
Khối A, A1: 12 điểm
Khối B: 13 điểm
|
4
|
ĐIỀU DƯỠNG
|
D720501
|
14 điểm
|
13 điểm
|
5
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH.
|
D340101
|
Khối A, A1: 13 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
|
Khối A, A1: 12 điểm
Khối D1: 12,5 điểm
|
6
|
KIẾN TRÚC
|
D580102
|
12 điểm
(Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
11 điểm
(Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
7
|
THIẾT KẾ NỘI THẤT
|
D210405
|
12 điểm
(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
|
11 điểm
(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
|
8
|
NGÔN NGỮ ANH
|
D220201
|
Khối A1: 13 điểm
Khối D1: 13,5 điểm
|
Khối A1: 12 điểm
Khối D1: 12,5 điểm
|
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CAO ĐẲNG
TT
|
NGÀNH TUYỂN SINH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM CHUẨN
(Áp dụng cho thí sinh ở khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ)
|
1
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Khối B:11 điểm
|
10 điểm
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Khối A,A1,D1: 10 điểm
|
9 điểm
|
Lưu ý: Mức điểm trên chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo Quy định, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm).
Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ tiếp tục xét tuyển Nguyện vọng 2 với số điểm nói trên.
Hồ sơ gửi về theo địa chỉ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Yersin Đà Lạt
01 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Đà Lạt
Điện thoại: 0633 552 111