Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp
I. Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
32.5
|
32.0
|
31.5
|
31.0
|
Nhóm 2
|
31.5
|
31.0
|
30.5
|
30.0
|
Nhóm 1
|
30.5
|
30.0
|
29.5
|
29.0
|
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
1.Ngành Thiết kế nội thất- D210405, chỉ tiêu: 115
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
33.5
|
33.0
|
32.5
|
32.0
|
Nhóm 2
|
32.5
|
32.0
|
31.5
|
31.0
|
Nhóm 1
|
31.5
|
31.0
|
30.5
|
30.0
|
2.Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 100
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
34.5
|
34.0
|
33.5
|
33.0
|
Nhóm 2
|
33.5
|
33.0
|
32.5
|
32.0
|
Nhóm 1
|
32.5
|
32.0
|
31.5
|
31.0
|
3.Ngành Thiết kế Thời trang- D210404, chỉ tiêu: 75
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
33.0
|
32.5
|
32.0
|
31.5
|
Nhóm 2
|
32.0
|
31.5
|
31.0
|
30.5
|
Nhóm 1
|
31.0
|
30.5
|
30.0
|
29.5
|
4.Điểm chuẩn các ngành còn lại:
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
32.5
|
32.0
|
31.5
|
31.0
|
Nhóm 2
|
31.5
|
31.0
|
30.5
|
30.0
|
Nhóm 1
|
30.5
|
30.0
|
29.5
|
29.0
|
II.Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
30.5
|
30.0
|
29.5
|
29.0
|
Nhóm 2
|
29.5
|
29.0
|
28.5
|
28.0
|
Nhóm 1
|
28.5
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|