Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Điện lực
Điểm trúng tuyển vào trường:
Khối A: 19 điểm; Khối A1: 18,5 điểm; Khối D1: 18,5 điểm
Điểm chuẩn Hệ Đại học:
TT
|
Ngành
|
Mã ngành/ Chuyên ngành
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
với các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
D11
|
21.0
|
20.5
|
|
10
|
21.0
|
20.5
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
D12
|
20.0
|
19.5
|
|
5
|
20.0
|
19.5
|
|
|
Nhiệt điện
|
D13
|
19.0
|
18.5
|
|
10
|
19.0
|
18.5
|
|
|
Điện lạnh
|
D14
|
19.0
|
18.5
|
|
15
|
19.0
|
18.5
|
|
|
Xây dựng công trình điện
|
D15
|
19.0
|
18.5
|
|
15
|
19.0
|
18.5
|
|
|
Điện hạt nhân
|
D16
|
19.0
|
18.5
|
|
10
|
19.0
|
18.5
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp
với các chuyên ngành:
|
D510601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng
|
D21
|
19.5
|
19.0
|
|
5
|
19.5
|
19.0
|
|
|
Quản lý môi trường công nghiệp
và đô thị
|
D22
|
19.0
|
18.5
|
|
20
|
19.0
|
18.5
|
|
3
|
Công nghệ thông tin
với các chuyên ngành
|
D480201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
D31
|
19.0
|
18.5
|
|
5
|
19.0
|
18.5
|
|
|
Thương mại điện tử
|
D32
|
19.0
|
18.5
|
|
15
|
19.0
|
18.5
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
D510303
|
19.5
|
19.0
|
|
5
|
19.5
|
19.0
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền
thông. với các chuyên ngành:
|
D510302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tử viễn thông
|
D51
|
19.0
|
18.5
|
|
10
|
19.0
|
18.5
|
|
|
Kỹ thuật điện tử
|
D52
|
19.0
|
18.5
|
|
15
|
19.0
|
18.5
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
19.0
|
18.5
|
|
25
|
19.0
|
18.5
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
19.0
|
18.5
|
|
15
|
19.0
|
18.5
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh
với các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
D81
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
10
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
D82
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
20
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
9
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
15
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
10
|
19.0
|
18.5
|
18.5
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ Cao đẳng:
TT
|
Ngành
|
Mã
Ngành/ Chuyên ngành
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
Khối
A
|
Khối
A1
|
Khối D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
C510301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
C11
|
10.0
|
10.0
|
|
60
|
11.0
|
11.0
|
|
|
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)
|
C11NA
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
C12
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.5
|
10.5
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)
|
C12NA
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Nhiệt điện
|
C13
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Điện lạnh
|
C14
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Xây dựng công trình điện
|
C15
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Xây dựng công trình điện
|
C15NA
|
10.0
|
10.0
|
|
30
|
10.0
|
10.0
|
|
|
Thủy điện
|
C16
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
|
C510601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng
|
C21
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.5
|
10.5
|
|
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
C22
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
|
C480201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
C31
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.5
|
10.5
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông)
|
C510302
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
10.0
|
10.0
|
|
25
|
10.0
|
10.0
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
C340101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
C81
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
25
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
C82
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
25
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)
|
C82NA
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
30
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
9
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
25
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
25
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)
|
C101NA
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
30
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
Tổng số
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
* Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.
* Kết quả tuyển sinh của thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT vào trường tại tuyến sở Giáo dục và Đào tạo, nhà trường sẽ chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/8/2013. Kết quả tuyển sinh của thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT vào trường tại Đại học Điện lực (Mã ĐKDT 99) thí sinh sẽ nhận trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của trường từ ngày 15/8/2013 đến 20/8/2013. Thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học đến ngày nhập học có thể đến làm thủ tục rồi xin cấp lại giấy báo nhập học tại bộ phận tuyển sinh của trường.
XÉT TUYỂN NV2
* Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 10/9/2013. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển. Ngày nhập học hệ đại học: NV1: 26,27/8/2013; NV2: 16/9/2013.
* Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi Đại học năm 2013. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng: NV1: 26,27/8/2013; NV2: 17/9/2013;
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
* Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, số 235 Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 20/8/2013 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 10/9/2013.
* Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 12/9/2013 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2.
* Thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ xét tuyển NV2 trực tiếp tại Văn phòng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam (Cơ sở của trường ĐHĐL ở Nghệ An). Địa chỉ: Đường Lê Viết Thuật, Hưng Lộc (Đường Vinh - Cửa Hội), thành phố Vinh, Nghệ An.
HỆ LIÊN THÔNG: Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.