Điểm chuẩn 2013: Trường CĐ Xây dựng Công trình đô thị
Điểm trúng tuyển NV1
STT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Khối
|
Mã ngành/
chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
(Tính theo KV3)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
C510103
|
|
+ Cấp thoát nước
|
|
C510103.01
|
10
|
+ Sư phạm kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.02
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.03
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
|
C510103.04
|
10
|
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
|
|
C510103.05
|
10
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị
|
|
C510301.01
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa
|
|
C510301.02 |
10 |
+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình
|
|
C510301.03
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN
|
|
C510301.04
|
10
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
A
|
C480202
|
10
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa
|
A
|
C515902
|
10
|
5
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
C580302
|
10
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
C510406
|
10
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
V
|
C510101
|
11
|
Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 1,5.
Xét tuyển NV2: Trường dành 1.600 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.