Điểm chuẩn 2013: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
>>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT TUYỂN NV2 NĂM 2013 >> XEM TẠI ĐÂY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG
Số
TT
|
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
A
|
|
19.5
|
|
V
|
(môn Vẽ hệ số 2)
|
26.5
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A
|
D510202
|
101
|
19.5
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
D520201
|
102
|
21.0
|
3
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
D520207
|
103
|
19.5
|
4
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
D580201
|
104
|
20.5
|
5
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
D580212
|
105
|
19.5
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
D580205
|
106
|
19.5
|
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:
|
A
|
D520115
|
|
|
7
|
Nhiệt - Điện lạnh
|
|
|
107
|
19.5
|
8
|
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
|
|
|
117
|
19.5
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)
|
A
|
D520103
|
108
|
19.5
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
109
|
21.5
|
11
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)
|
A
|
D140214
|
110
|
19.5
|
12
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A
|
D520114
|
111
|
22.0
|
13
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
D520320
|
112
|
19.5
|
14
|
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
V
|
D580102
|
113
|
26.5
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A
|
D510105
|
114
|
19.5
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
A
|
D580208
|
115
|
19.5
|
17
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A
|
D520122
|
116
|
19.5
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
D850101
|
118
|
19.5
|
19
|
Quản lý công nghiệp
|
A
|
D510601
|
119
|
19.5
|
20
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
D540101
|
201
|
21.5
|
21
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A
|
D520604
|
202
|
23.0
|
22
|
Công nghệ vật liệu
|
A
|
D510402
|
203
|
19.5
|
23
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
D420201
|
206
|
20.5
|
24
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
D520216
|
207
|
20.0
|
25
|
Kinh tế xây dựng
|
A
|
D580301
|
400
|
20.5
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG
Số
TT
|
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
A, A1, D
|
|
19.5
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
A, A1, D
|
D340301
|
401
|
20.0
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
A, A1, D
|
D340101
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh tổng quát
|
|
|
402
|
20.5
|
3
|
Quản trị kinh doanh du lịch
|
|
|
403
|
20.5
|
4
|
Quản trị tài chính
|
|
|
416
|
19.5
|
5
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1, D
|
D340121
|
404
|
20.0
|
6
|
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)
|
A, A1, D
|
D340120
|
405
|
22.5
|
7
|
Marketing
|
A, A1, D
|
D340115
|
406
|
20.0
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
|
A, A1, D
|
D310101
|
|
|
8
|
Kinh tế phát triển
|
|
|
407
|
19.5
|
9
|
Kinh tế lao động
|
|
|
408
|
19.5
|
10
|
Kinh tế và quản lý công
|
|
|
409
|
19.5
|
11
|
Kinh tế chính trị
|
|
|
410
|
19.5
|
12
|
Kinh tế đầu tư
|
|
|
419
|
19.5
|
13
|
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
|
A, A1, D
|
D460201
|
411
|
19.5
|
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
A, A1, D
|
D340201
|
|
|
14
|
Ngân hàng
|
|
|
412
|
19.5
|
15
|
Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
415
|
19.5
|
16
|
Tài chính công
|
|
|
422
|
19.5
|
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
|
A, A1, D
|
D340405
|
|
|
17
|
Tin học quản lý
|
|
|
414
|
19.5
|
18
|
Quản trị hệ thống thông tin
|
|
|
420
|
19.5
|
19
|
Thương mại điện tử
|
|
|
423
|
19.5
|
20
|
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
|
A, A1, D
|
D340404
|
417
|
19.5
|
21
|
Kiểm toán
|
A, A1, D
|
D340302
|
418
|
21.5
|
22
|
Quản trị khách sạn
|
A, A1, D
|
D340107
|
421
|
20.5
|
23
|
Luật (Chuyên ngành Luật học)
|
A, A1, D
|
D380101
|
501
|
19.5
|
24
|
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
|
A, A1, D
|
D380107
|
502
|
|
|
|
A
|
|
|
21.0
|
|
|
A1, D
|
|
|
20.5
|