ĐH Tây Nguyên xét tuyển NV bổ sung 2013
Hệ đại học:
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn xét tuyển
|
1
|
D140202
|
Tiểu học – Tiếng J’ rai
|
C
|
15
|
14.0
|
2
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
35
|
14.0
|
3
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
35
|
14.0
|
4
|
D220301
|
Triết học
|
A
|
15
|
13.0
|
C
|
30
|
14.0
|
D1
|
15
|
13.5
|
5
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
20
|
14.0
|
6
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
15
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
7
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
15
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
8
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
30
|
14.0
|
9
|
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
30
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
Hệ cao đẳng:
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn xét tuyển
|
1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1
|
80
|
10
|
D1
|
10.5
|
2
|
C340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, A1
|
80
|
10
|
D1
|
10.5
|
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A, A1
|
80
|
10
|
D1
|
10.5
|
4
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
50
|
11
|
5
|
C620110
|
Khoa học Cây trồng
|
B
|
50
|
11
|
6
|
C620211
|
Quản lý TN & MT
|
B
|
60
|
11
|
7
|
C620205
|
Lâm sinh
|
B
|
50
|
11
|
8
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A, A1
|
70
|
10
|
- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Nhà trường chỉ xét tuyển đối với những thí sinh dự thi đại học đợt 1 và đợt 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến 17h ngày 10/9/2013; Thời gian công bố kết quả xét tuyển: ngày 12/9/2013.