ĐH ĐÀ NẴNG xét tuyển NVBS tiếp theo đến ngày 01/10/2014
-
Đại học Đà Nẵng thông báo xét tuyển bổ sung hệ đào tạo chính quy năm 2014, đợt từ ngày 12/9/2014 đến ngày 01/10/2014, vào các cơ sở đào tạo thành viên như sau:
I. Chỉ tiêu xét tuyển và mức nhận đơn xét tuyển:
1. Trình độ đại học:
Số
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối thi
|
Mã
Ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
|
49
|
|
|
Quản lý Nhà nước, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế chính trị
|
C
|
D310205
|
410
|
26
|
≥15.00
|
2
|
Hành chính công
|
424
|
23
|
≥15.00
|
II
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
|
152
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A, A1
|
D580205
|
106
|
23
|
≥13.00
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
D480201
|
109
|
20
|
≥13.00
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
A, A1
|
D580301
|
400
|
30
|
≥13.00
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A, A1,D1
|
D340103
|
403
|
24
|
≥13.00
|
5
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1,D1
|
D340121
|
404
|
41
|
≥13.00
|
6
|
Kiểm toán
|
A, A1,D1
|
D340302
|
418
|
14
|
≥13.00
|
2. Trình độ cao đẳng:
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
Thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
28
|
|
1
|
Sư phạm âm nhạc
|
N
|
C140221
|
C65
|
28
|
≥10.00
|
II
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
|
76
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1
|
C510102
|
C76
|
29
|
≥10.00
|
2
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
A, A1, D1
|
C340301
|
C66
|
16
|
≥10.00
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
C420201
|
C69
|
31
|
≥10.00
|
B
|
≥11.00
|
III
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
|
403
|
|
1
|
Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing)
|
A, A1, D1
|
C340115
|
C89
|
25
|
≥10.00
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
C480201
|
C90
|
45
|
≥10.00
|
3
|
Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)
|
A, A1, D1
|
C480102
|
C92
|
16
|
≥10.00
|
4
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học)
|
A, A1, D1
|
C340301
|
C93
|
110
|
≥10.00
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
5
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
C340101
|
C94
|
30
|
≥10.00
|
6
|
Quản trị kinh doanh Du lịch và Dich vụ lữ hành
|
C99
|
45
|
≥10.00
|
|
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
7
|
Tin học - Viễn thông
|
A, A1, D1
|
C480202
|
C95
|
30
|
≥10.00
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
C96
|
49
|
≥10.00
|
9
|
Đồ họa đa phương tiện
|
C97
|
30
|
≥10.00
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
C98
|
23
|
≥10.00
|
II. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:
1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 12/9/2014 đến hết ngày 01/10/2014.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin yêu cầu, ký và ghi rõ họ tên;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh để Đại học Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.
3. Thủ tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký cùng với lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện và chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau:
BAN ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, 41 LÊ DUẨN, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
4. Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/hồ sơ, nộp cùng lúc với hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Lưu ý:
- Thí sinh được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp trong khoảng thời gian từ ngày 12/9/2014 đến hết ngày 26/9/2014;
- Thí sinh không được hoàn trả lệ phí ĐKXT khi rút hồ sơ;
- Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Đại học Đà Nẵng để rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp. Người được ủy quyền đến rút hồ sơ đăng ký xét tuyển phải mang theo giấy ủy quyền và giấy chứng minh nhân dân của mình.
Muốn biết thêm chi tiết, xin liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng, điện thoại 0511.3835345 hoặc trên Website: http://ts.udn.vn.