Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2012-2013
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
645
|
55
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
516
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
602
|
56
|
THPT Tùng Thiện
|
473
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
516
|
57
|
THPT Xuân Khanh
|
387
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
559
|
58
|
THPT Ba Vì
|
559
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
645
|
59
|
THPT Bất Bạt
|
387
|
6
|
THPT Việt Đức
|
645
|
60
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
105
|
7
|
THPT ĐoànKết - Hai Bà Trưng
|
602
|
61
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
645
|
8
|
THPT Thăng Long
|
602
|
62
|
THPT Quảng Oai
|
602
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
559
|
63
|
THPT Ngọc Tảo
|
602
|
10
|
THPT Đống Đa
|
602
|
64
|
THPT Phúc Thọ
|
602
|
11
|
THPT Kim Liên
|
645
|
65
|
THPT Vân Cốc
|
430
|
12
|
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
|
602
|
66
|
THPT Đan Phượng
|
473
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
602
|
67
|
THPT Hồng Thái
|
473
|
14
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
344
|
68
|
THPT Tân Lập
|
473
|
15
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
301
|
69
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
301
|
16
|
THPT Nhân Chính
|
430
|
70
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
516
|
17
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
516
|
71
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
516
|
18
|
THPT Cầu Giấy
|
473
|
72
|
THPT Thạch Thất
|
602
|
19
|
THPT Yên Hoà
|
516
|
73
|
THPT Hoài Đức A
|
602
|
20
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
559
|
74
|
THPT Hoài Đức B
|
630
|
21
|
THPT Trương Định
|
602
|
75
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
516
|
22
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
602
|
76
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
516
|
23
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
334
|
77
|
THPT Minh Khai
|
602
|
24
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
516
|
78
|
THPT Quốc Oai
|
645
|
25
|
THPT Đa Phúc
|
516
|
79
|
THPT Chúc Động
|
645
|
26
|
THPT Kim Anh
|
473
|
80
|
THPT Chương Mỹ A
|
645
|
27
|
THPT Minh Phú
|
301
|
81
|
THPT Chương Mỹ B
|
645
|
28
|
THPT Sóc Sơn
|
516
|
82
|
THPT Xuân Mai
|
645
|
29
|
THPT Trung Giã
|
430
|
83
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
516
|
30
|
THPT Xuân Giang
|
344
|
84
|
THPT Thanh Oai A
|
516
|
31
|
THPT Bắc Thăng Long
|
301
|
85
|
THPT Thanh Oai B
|
516
|
32
|
THPT Cổ Loa
|
559
|
86
|
THPT Lý Tử Tấn
|
430
|
33
|
THPT Đông Anh
|
430
|
87
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
430
|
34
|
THPT Liên Hà
|
559
|
88
|
THPT Thường Tín
|
559
|
35
|
THPT Vân Nội
|
516
|
89
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
516
|
36
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
516
|
90
|
THPT Vân Tảo
|
430
|
37
|
THPT Dương Xá
|
516
|
91
|
THPT Hợp Thanh
|
430
|
38
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
92
|
THPT Mỹ Đức A
|
602
|
39
|
THPT Yên Viên
|
473
|
93
|
THPT Mỹ Đức B
|
602
|
40
|
THPT Đại Mỗ
|
301
|
94
|
THPT Mỹ Đức C
|
430
|
41
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
516
|
95
|
THPT Đại Cường
|
301
|
42
|
THPT Thượng Cát
|
430
|
96
|
THPT Lưu Hoàng
|
387
|
43
|
THPT Trung Văn
|
473
|
97
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
516
|
44
|
THPT Xuân Đỉnh
|
516
|
98
|
THPT Ứng Hoà A
|
516
|
45
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
559
|
99
|
THPT Ứng Hoà B
|
430
|
46
|
THPT Ngọc Hồi
|
516
|
100
|
THPT Đồng Quan
|
516
|
47
|
THPT Mê Linh
|
430
|
101
|
THPT Phú Xuyên A
|
645
|
48
|
THPT Quang Minh
|
344
|
102
|
THPT Phú Xuyên B
|
516
|
49
|
THPT Tiền Phong
|
430
|
103
|
THPT Tân Dân
|
387
|
50
|
THPT Tiến Thịnh
|
344
|
104
|
THPT Thực nghiệm
|
129
|
51
|
THPT Tự Lập
|
344
|
105
|
THPT Thạch Bàn
|
258
|
52
|
THPT Yên Lãng
|
430
|
106
|
THPT Hoàn Cầu
|
516
|
53
|
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông
|
645
|
107
|
BC Nguyễn Tất Thành (Cầu Giấy)
|
516
|
54
|
THPTQuang Trung- Hà Đông
|
516
|
108
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
205
|
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường THPT có lớp chuyên năm 2012-2013
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
01
|
THPT Hà Nội - Amsterdam
|
635
|
03
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
557
|
|
Lớp chuyên
|
420
|
|
Lớp chuyên
|
385
|
|
Lớp thường
|
215
|
|
Lớp thường
|
172
|
02
|
THPT Chu Văn An
|
608
|
04
|
THPT Sơn Tây
|
573
|
|
Lớp chuyên
|
350
|
|
Lớp chuyên
|
315
|
|
Lớp thường
|
258
|
|
Lớp thường
|
258
|