Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDS
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
Website: http://ued.udn.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Tốt nghiêp THPT và tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1) Tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp điểm xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
45
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.D01
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
36
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
|
1.C00
2.C20
3.D66
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
36
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
36
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
36
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
|
1.A00
2.A01
3.A02
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
36
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00
2.D07
3.B00
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
36
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
|
1.B00
2.D08
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
36
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.C14 3.D66
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
36
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ Văn + GDCD
|
1.C00
2.C19
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
36
|
1. Đ ịa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
45
|
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn
|
1.M00
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
60
|
1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
13
|
Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông)
|
7440102
|
60
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.A01 3.A02
|
14
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
100
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
15
|
Hóa học
1. Hóa Dược chất lượng cao;
|
7440112
CLC
|
50
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
16
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
60
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
17
|
Toán ứng dụng, gồm:
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
|
57460112
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
250
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
19
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
7480201
CLC
|
100
|
1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
20
|
Văn học
|
7220330
|
70
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.D15 2.C14 3.D66
|
21
|
Lịch sử
|
7220310
|
50
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00 2.C19 3.D14
|
22
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
100
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
23
|
Việt Nam học
|
7220113
|
190
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.D14
|
24
|
Việt Nam học (chất lượng cao)
|
7220113
CLC
|
50
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.D14
|
25
|
Văn hoá học
|
7220340
|
60
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.D15 2.C14 3.D66
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
100
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1.B00
2.C00
3.D01
|
27
|
Tâm lý học (chất lượng cao)
|
7310401
CLC
|
50
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1.B00
2.C00
3.D01
|
28
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
100
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1.C00
2.D01
|
29
|
Báo chí
|
7320101
|
100
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.D15 2.C14 3.D66
|
30
|
Báo chí (chất lượng cao)
|
7320101
CLC
|
50
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.D15 2.C14 3.D66
|
31
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
32
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao)
|
7850101
CLC
|
50
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
33
|
Công nghệ thông tin (đặc thù)
|
7480201
ĐT
|
300
|
1. To án + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên theo thứ tự môn xét tuyển trong tổ hợp
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mần non: Điểm năng kiếu >=5,0
2) Tuyển sinh theo học bạ THPT

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a) Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG:
- Các ngành sư phạm: Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ Giáo dục
- Các ngành khác: Tổng 3 môn theo tổ hợp >=15,
b) Xét tuyển theo học bạ:
- Ngành SP Âm nhạc: Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ và điểm các môn năng khiếu >=5
Các ngành khác: Tổng 3 môn theo tổ hợp >=15,0
6. Tổ chức tuyển sinh:
Theo Quy định chung của ĐHĐN
7. Chính sách ưu tiên:
7.1. Tuyển thẳng theo môn đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên gồm:
TT
|
Môn thi học sinh giỏi
|
Ngành tuyển thẳng
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học (*)
|
7140209
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí (*)
|
7140211
|
Vật lí học (*)
|
7440102
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học (*)
|
7140212
|
Hóa học (*)
|
7440112
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
7140213
|
Công nghệ sinh học (*)
|
7420201
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn (*)
|
7140217
|
Việt Nam học
|
7220113
|
Văn học (*)
|
7220330
|
Văn hóa học
|
7220340
|
Báo chí (*)
|
7320101
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử (*)
|
7140218
|
Lịch sử (*)
|
7220310
|
7
|
Địa lí
|
Sư phạm Địa lí (*)
|
52140219
|
Địa lí học (*)
|
7310501
|
Địa lí tự nhiên (*)
|
7440217
|
8
|
Tin học
|
Sư phạm Tin học (*)
|
7140210
|
Công nghệ thông tin (*)
|
7480201
|
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
7.2. Tuyển thẳng theo môn thí sinh đoạt giải các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế; theo môn thí sinh đoạt giải kỳ thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia năm 2017 vào các ngành bậc đại học gồm:
TT
|
Lĩnh vực thi Sáng tạo KHKT 2017
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Khoa học xã hội
và hành vi
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
2
|
Vi sinh;
Sinh học trên máy tính
và Sinh – Tin;
Sinh học tế bào và phân tử
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
3
|
Kỹ thuật môi trường
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
4
|
Hóa sinh; Hóa học
|
Hóa học
|
7440112
|
5
|
Khoa học Trái đất
và Môi trường
|
Địa lí tự nhiên
|
7310501
|
6
|
Khoa học vật liệu;
Năng lượng Vật lý;
Vật lý và thiên văn
|
Vật lí học
|
7440102
|
7
|
Toán học
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
8
|
Phần mềm hệ thống
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
7.3. Tuyển thẳng vào Trường đối với thí sinh các trường THPT chuyên trong cả nước đã tốt nghiệp THPT và có kết quả học lực loại Giỏi liên tục trong 3 năm học.
8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển; Theo Quy định chung của ĐHĐN
9. Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù: 300 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin
10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo Quy định chung của ĐHĐN